Việt
zero
số không
không điểm
zêrô
zerô
Anh
nil
naught
Đức
Null
Pháp
zéro
Nulllinie (NL).
Đường zero (NL).
Dabei ergeben sich vier Möglich keiten der Lage der Toleranzen zur Nulllinie (Bild 2a bis 2d):
Qua đó có bốn khả năng về vị trí của dung sai với đường zero (Hình 2a đến 2d):
Die Toleranzfelder liegen umso weiter von der Nulllinie weg, je weiter der jeweilige Buchstabe von H bzw. h entfernt ist.
Miền dung sai nằm càng xa đường zero khi mẫu tự của nó càng cách xa mẫu tự H hoặc h.
Regeldüse
Van chỉnh zero
Rein theoretisch könnte die Restklemmkraft Null sein, und damit die Werkzeugauftreibkraft gleich der Zuhaltekraft.
Về mặt lý thuyết thì lực lực kẹp khuôn còn lại có thể bằng zero. Nhờ đó lực trương nở tác động vào khuôn bằng lực khóa khuôn.
zerô, số không, không điểm
Null /f/TOÁN/
[EN] naught, nil, zero
[VI] số không, không điểm, zero
[DE] Null
[VI] zêrô, số không
[FR] zéro
nil /toán & tin/