TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

übermitteln

gửi... đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển... di

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao cho.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

übermitteln

send

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

transfer

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

übermitteln

übermitteln

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Radsensoren. Sie sitzen an jedem Rad und übermitteln die Raddrehzahl.

Cảm biến ở bánh xe được lắp ở mỗi bánh xe và chuyển thông tin về tốc độ quay bánh xe.

In ihm finden sich Einträge, wenn z. B. Sensoren, wie der Luftmassenmesser oder der Klopfsensor keine oder unplausible Signale dem Steuergerät übermitteln.

Trong đó có những ghi chú, thí dụ khi các cảm biến như cảm biến đo lưu lượng không khí hay cảm biến kích nổ không truyền tín hiệu hay truyền những tín hiệu bất thường đến bộ điều khiển.

Positionsübermittlung. Sie dient dazu, um bei einem Notfall oder einem Fahrzeugdefekt den Rettungsdiensten oder der Pannenhilfe den Standort des Kraftfahrzeugs zu übermitteln.

Thông báo vị trí được sử dụng để thông báo vị trí của xe đến dịch vụ cứu hộ hay dịch vụ trợ giúp sự cố trong trường hợp khẩn cấp hay khi xe bị hư.

Während der Abfrage der einzelnen Steuergeräte werden alle festgestellten Fehler nacheinander angezeigt: z.B. der Motortemperaturfühler oder der Drehzahlgeber übermitteln keine oder unplausible Signale.

Trong lúc truy cập bộ nhớ lỗi của từng bộ điều khiển, lần lượt tất cả những lỗi tìm thấy đều được hiển thị, thí dụ như: cảm biến nhiệt độ động cơ hay cảm biến tốc độ quay không phát ra tín hiệu hoặc tín hiệu không hợp lý.

Wegsensoren im Hydraulikzylinder (Plunger) B22/6; B22/1; B22/4; B22/5 übermitteln dem Steuergerät die jeweilige Ist-Position der Stellzylinder im Federbein PIN 20; PIN 17 (Stecker 1), PIN 18, PIN 16 (Stecker 2).

Cảm biến đo khoảng hành trình của xi lanh thủy lực B22/6; B22/1; B22/4; B22/5 truyền đến bộ điều khiển từng vị trí thực tế của xi lanh điều chỉnh ở thanh giằng; chân 20, chân 17 (giắc cắm 1), chân 18, chân

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übermitteln /vt/

gửi... đi, chuyển... di, chuyển giao, giao cho, trao cho.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

übermitteln

send

übermitteln

transfer