Việt
quan sát được
hiển nhiên
rõ ràng
rành rành
có sức thuyết phục
dễ hiểu.
dễ nhìn
dễ quan sát
minh bạch
dễ hiểu
Anh
distinct
Đức
übersichtlich
In einer Strichliste werden sie übersichtlich dargestellt und in einem Histogramm nach der Gauß'schen Normalverteilung dokumentiert.
Sau đó, các trị số đo được trình bày chung trong một bảng đếm kiểm bằng vạch và được nhập vào một biểu đồ cột theo phân bố chuẩn Gauss.
Darstellung elektrischer Steuerungen (Bild 2) Elektrische Steuerungen werden übersichtlich in Stromlaufplänen dargestellt.
Biểu diễn hệ thống điều khiển điện (Hình 2). Sơ đồ mạch điện mô tả chức năng của hệ thống điều khiển bằng điện.
Pneumatische und hydraulische Schaltungen werden in ihrem Aufbau und in ihrer Wirkungsweise durch Schaltpläne übersichtlich dargestellt.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các hệ thống khí nén và thủy lực được biểu diễn rõ ràng qua các sơ đồ mạch.
Alle organisatorischen Regelungen müssen in Sprache und Darstellung klar und übersichtlich sein, z.B. durch Organisationspläne und Stellenbeschreibungen.
Tất cả những quy định về mặt tổ chức phải được thông báo và trình bày rõ ràng, minh bạch, thí dụ qua sơ đồ tổ chức và bảng mô tả công việc.
Für Stromlaufpläne grö- ßeren Umfangs bzw. Gesamtstromlaufpläne wird diese Darstellung nicht verwendet, da sie nicht übersichtlich genug ist.
Để trình bày các mạch điện lớn hoặc mạch điện toàn bộ người ta không dùng dạng này vì thiếu sự rõ ràng.
übersichtlich /(Adj.)/
quan sát được; dễ nhìn; dễ quan sát;
hiển nhiên; minh bạch; rõ ràng; rành rành; có sức thuyết phục; dễ hiểu;
übersichtlich /a/
1. quan sát được; 2. hiển nhiên, rõ ràng, rành rành, có sức thuyết phục, dễ hiểu.