TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

übersichtlich

quan sát được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiển nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rành rành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sức thuyết phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ hiểu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ nhìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ quan sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

minh bạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

übersichtlich

distinct

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

übersichtlich

übersichtlich

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In einer Strichliste werden sie übersichtlich dargestellt und in einem Histogramm nach der Gauß'schen Normalverteilung dokumentiert.

Sau đó, các trị số đo được trình bày chung trong một bảng đếm kiểm bằng vạch và được nhập vào một biểu đồ cột theo phân bố chuẩn Gauss.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Darstellung elektrischer Steuerungen (Bild 2) Elektrische Steuerungen werden übersichtlich in Stromlaufplänen dargestellt.

Biểu diễn hệ thống điều khiển điện (Hình 2). Sơ đồ mạch điện mô tả chức năng của hệ thống điều khiển bằng điện.

Pneumatische und hydraulische Schaltungen werden in ihrem Aufbau und in ihrer Wirkungsweise durch Schaltpläne übersichtlich dargestellt.

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các hệ thống khí nén và thủy lực được biểu diễn rõ ràng qua các sơ đồ mạch.

Alle organisatorischen Regelungen müssen in Sprache und Darstellung klar und übersichtlich sein, z.B. durch Organisationspläne und Stellenbeschreibungen.

Tất cả những quy định về mặt tổ chức phải được thông báo và trình bày rõ ràng, minh bạch, thí dụ qua sơ đồ tổ chức và bảng mô tả công việc.

Für Stromlaufpläne grö- ßeren Umfangs bzw. Gesamtstromlaufpläne wird diese Darstellung nicht verwendet, da sie nicht übersichtlich genug ist.

Để trình bày các mạch điện lớn hoặc mạch điện toàn bộ người ta không dùng dạng này vì thiếu sự rõ ràng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

übersichtlich /(Adj.)/

quan sát được; dễ nhìn; dễ quan sát;

übersichtlich /(Adj.)/

hiển nhiên; minh bạch; rõ ràng; rành rành; có sức thuyết phục; dễ hiểu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übersichtlich /a/

1. quan sát được; 2. hiển nhiên, rõ ràng, rành rành, có sức thuyết phục, dễ hiểu.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

übersichtlich

distinct