TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

übrig

còn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

übrig

left

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

residual

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

spare

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

übrig

übrig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Sackverpackung bringt den Vorteil, dass auch bei kleinen Aufträgen keine offenen Gebinde übrig bleiben und

Đóng gói trong bao có ưu điểm là không xảy ra tình trạng hàng thừa khi đơn đặt hàng nhỏ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Übrig bleiben Bakterien am Boden, die ohne Sauerstoff (anaerob) leben.

Chỉ còn lại những vi khuẩn dưới đáy sống không cần oxy (yếm khí).

Als Abfall bleiben lediglich Mikroorganismenbiomasse, Abluft und gering belastetes Abwasser übrig.

Chất thải còn lại chỉ là khối vi sinh vật, khí thải và nước thải bị một ít ô nhiễm.

Von den jährlichen Niederschlägen bleiben im wasserreichen Deutschland etwa 160 Milliarden m3 als Oberflächen- und Grundwasser übrig.

Từ lượng nước mưa hàng năm rơi xuống Đức còn lại khoảng 160 tỷ m³ trên mặt đất và nước ngầm.

Die nach der „Verdauung" übrig bleibenden wertvollen Stoffe gehen der Zelle nicht verloren, sondern werden zum Aufbau neuer Biomoleküle wiederverwendet.

Sau khi “tiêu hóa”, các chất còn dư lại không biến mất mà được dùng để xây dựng các phân tử sinh học mới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die übrig en

những ngưỏi khác, những người còn lại;

das übrig e

phần [việc, diều] còn lại; ~

für j -n etw. übrig haben có

một điểm yếu đuối vói ai; 2. thừa, dư; II adv:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übrig /I a/

1. còn lại, khác; die übrig en những ngưỏi khác, những người còn lại; das übrig e phần [việc, diều] còn lại; übrig sein còn lại; für j -n etw. übrig haben có một điểm yếu đuối vói ai; 2. thừa, dư; II adv: im - en tuy vậy, tuy nhiên, tuy thể, nhưng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

übrig

left

übrig

residual

übrig

spare