TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

reklamieren

làm quảng cáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quảng cáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi về .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiếu nại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu ca

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phàn nàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

than phiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

reklamieren

reklamieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unzufriedene Kunden können leicht von Mitbewerbern abgeworben werden, da nicht alle unzufriedenen Kunden reklamieren.

Các khách hàng không hài lòng sẽ dễ bị các đối thủ cạnh tranh lôi kéo, vì không phải lúc nào họ cũng khiếu nại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine verloren gegangene Sendung reklamieren

khiếu nại vì một bưu kiện bị thất lạc

die Spieler reklamierten gegen die Entscheidung des Unparteiischen

các cầu thủ phản đối một quyết định có tính thiên vị.

falls der Ring nicht reklamiert wird, gehört er nach einem Jahr dem Finder

nếu không có ai đòi lại thì sau một năm chiếc nhẫn sẽ thuộc về người tìm được nó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reklamieren /(sw. V.; hat)/

khiếu nại; kêu ca; phàn nàn; than phiền;

eine verloren gegangene Sendung reklamieren : khiếu nại vì một bưu kiện bị thất lạc die Spieler reklamierten gegen die Entscheidung des Unparteiischen : các cầu thủ phản đối một quyết định có tính thiên vị.

reklamieren /(sw. V.; hat)/

đòi lại;

falls der Ring nicht reklamiert wird, gehört er nach einem Jahr dem Finder : nếu không có ai đòi lại thì sau một năm chiếc nhẫn sẽ thuộc về người tìm được nó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

reklamieren /vt/

1. làm quảng cáo, quảng cáo; 2. gọi (từ mặt trận) về (đơn vị sản xuất).