Abwesenheit /die; -, -en (PI. selten)/
sự vắng mặt;
sự nghỉ (học);
sự đi vắng;
jmds. Abwesenheit zu etw. benutzen : lợi dụng sự váng mặt của ai dề làm điều gì während meiner Abwesenheit : trong khi tôi đi vắng durch Abwesenheit glänzen (iron.) : chỉ được chú ý đến khi vắng mặt.
Abwesenheit /die; -, -en (PI. selten)/
sự lơ đãng;
sự không chú ý;
sự nghĩ ngợi đâu đâu;