Abwesenheit /die; -, -en (PI. selten)/
sự vắng mặt;
sự nghỉ (học);
sự đi vắng;
lợi dụng sự váng mặt của ai dề làm điều gì : jmds. Abwesenheit zu etw. benutzen trong khi tôi đi vắng : während meiner Abwesenheit chỉ được chú ý đến khi vắng mặt. : durch Abwesenheit glänzen (iron.)
Absenz /[ap'zents], die; -en/
(bes ôsterr , Schweiz ) sự vắng mặt;
sự nghỉ (học);
sự đi vắng;
xin lỗi vì sự vắng mặt của mình: : sich für seine Absenzen entschuldigen