Việt
nơi nghỉ
giắy đi nghỉ
-e
khu an dưõng
vùng diều dưõng
an dưông
đều dưõng.
điểm tựa
điểm tỳ
gối đỡ
thanh chống
cột chống
giá đỡ
sự nghỉ
Anh
rest
Đức
Ferienort
Erholungsplatz
Erholungsaufenthalt
Obwohl es eigentlich keine Rolle spielen sollte.« »Running Lightly steht in Dublin vier zu eins«, sagt der Admiral.
Một nơi nghỉ mát thế này sẽ thú vị hơn nhiều nếu trời đệp, tuy nói đúng ra thì cũng chẳng quan trọng mấy".
The others nod. “The baths do seem so much more pleasant when it’s sunny.
“Một nơi nghỉ mát thế này sẽ thú vị hơn nhiều nếu trời đệp, tuy nói đúng ra thì cũng chẳng quan trọng mấy”.
điểm tựa, điểm tỳ, gối đỡ, thanh chống, cột chống, giá đỡ, sự nghỉ, nơi nghỉ
Ferienort /der (PL ...orte)/
nơi nghỉ;
Ferienort /m, -es, -e/
nơi nghỉ; Ferien
Erholungsplatz /m -es, -plätze/
1. nơi nghỉ; 2. giắy đi nghỉ (vào nhà nghỉ, khu điều dưông...);
Erholungsaufenthalt /m -(e)s,/
1. khu an dưõng, vùng diều dưõng, nơi nghỉ; 2. [sự] an dưông, đều dưõng.