absence
; [L] khuyết Lịch, suy đoán từ vong sau khi mất tích xày ra - (Thí dụ : 7 năm) - sentence in absence - án phạt khuyết lịch, khiếm diện - in the absence of express language to this effect - thiếu một ước khoản VC vắn de này. - absence of consideration - vắng mặt dot tác (trong một hợp đồng) - absence without pay - nghi phép không tưvng - in the absence of evidence to the contrary - cho đến khi có chứng cớ ngược lại.