anklopfen /(sw. V.; hat)/
gõ [an + Akk od Dat: vào/lên ];
leise an die/der Tür anklopfen : gõ nhẹ vào cánh cửa er trat ein, ohne vorher anzuklopfen : hắn bước vào mà không gõ cửa trước.
anklopfen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) dọ hỏi;
thăm dò;
ướm hỏi;
bei jmdm. um etw. anklopfen (ugs.) : muôn hỏi xin (hay mượn) ai cái gì bei jmdm . um Geld anklopfen : thận trọng hỏi ai một món tiền.