TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

arbiträr

tùy tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độc đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gương mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫu mực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tùy ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

arbiträr

Arbiträr

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

arbiträr /[arbi'tre:r] (Adj.) (bildungsspr.)/

tùy tiện; tùy ý; độc đoán (beliebig, willkürlich);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

arbiträr /a/

1. tùy tiện; 2. độc đoán; 3. gương mẫu, mẫu mực.

Metzler Lexikon Philosophie

Arbiträr

(lat. arbitrium: Beliebigkeit). Nach F. de Saussure sind sprachliche Zeichen dadurch bestimmt, dass bei ihnen die Beziehung zwischen Vorstellung und Lautbild (Signifikat/Signifikant) beliebig, das heißt unmotiviert, ist. Es gibt keine natürliche Beziehung zwischen der Vorstellung »Baum« und der Lautfolge B A U M, sie kommt durch Konvention zustande, d.h. die Lautfolge könnte prinzipiell auch eine andere sein. Dies zeigt sich z.B. daran, dass in anderen Sprachen andere Wörter die Vorstellung »Baum« ausdrücken. Bei Zeichen, die primär als Index (Anzeichen) oder Ikon fungieren, ist die Beziehung zwischen Bezeichnendem und Bezeichnetem nicht durch prinzipielle Arbitrarität gekennzeichnet.

TF

LIT:

  • F. de Saussure: Grundfragen der allgemeinen Sprachwissenschaft. Berlin 21967.