Behang /der; -[e]s, Behänge/
tấm vải phủ;
voan che;
màn;
trướng;
das Zimmer schmückt ein schwerer samtener Behang : ' căn phòng được trang tri bởi (các) tấm màn bằng nhung dày.
Behang /der; -[e]s, Behänge/
vật treo lủng lẳng;
vật treo trang trí;
đồ trang sức dạng đeo lủng lẳng;
ein Weihnachtsbaum ohne Behang : một cây thông không có vật treo trang tri' , die Apfelbäume haben dieses Jahr einen besonders reichen Behang: các cây táo năm nay đặc biệt sai quả. (Jägerspr.) tai cụp (của loài chó săn có tai dài cụp xuống).