Beruhigung /die; -, -en/
sự làm yên tâm;
sự làm yên lòng;
sự trấn an;
sự làm vững dạ (Besänftigung);
eine Medizin zur Beruhigung der Nerven : một liều thuốc an thần.
Beruhigung /die; -, -en/
sự trở nên dịu êm;
sự trấn tĩnh;
sự bình tâm trở lại (Beschwich tigung, Trost);
das gibt mir ein Gefühl der Beruhigung : điều đó khiến cho tôi cảm thấy bình tâm.