buttern /(sw. V.; hat)/
sản xuất bơ;
làm bơ;
buttern /(sw. V.; hat)/
(Kochk ) phết bơ;
quệt bơ;
buttern /(sw. V.; hat)/
(Kochk ) phết mỡ vào khuôn làm bánh;
phết bơ hay mô lên vĩ (ausfetten);
buttern /(sw. V.; hat)/
(ugs ) chi rất nhiều tiền cho việc gì nhưng không gặt hái được kết quả;
buttern /(sw. V.; hat)/
(landsch ) ăn phần thức ăn mang theo;
ăn sáng bằng bánh mì từ nhà đem theo;
buttern /(sw. V.; hat)/
(Sport Jargon) đá mạnh;
sút mạnh quả bóng;