Enforcement
[DE] Durchsetzung
[VI] Sự củng cố
[EN] EPA, state, or local legal actions to obtain compliance with environmental laws, rules, regulations, or agreements and/or obtain penalties or criminal sanctions for violations. Enforcement procedures may vary, depending on the requirements of different environmental laws and related implementing regulations. Under CERCLA, for example, EPA will See:k to require potentially responsible parties to clean up a Superfund site, or pay for the cleanup, whereas under the Clean Air Act the Agency may invoke sanctions against cities failing to meet ambient air quality standards that could prevent certain types of construction or federal funding. In other situations, if investigations by EPA and state agencies uncover willful violations, criminal trials and penalties are sought.
[VI] Hành động luật pháp của EPA, tiểu bang hay địa phương nhằm đạt được sự tuân thủ luật định, quy định, điều lệ hay thoả ước về môi trường và các hình thức phạt tiền hay buộc tội hình sự nếu vi phạm. Các thủ tục củng cố có thể khác nhau, tuỳ thuộc vào yêu cầu của các điều luật môi trường khác nhau và các quy định phụ có liên quan. Ví dụ, theo CERCLA, EPA yêu cầu các đương sự có trách nhiệm phải dọn sạch một địa điểm Superfund, hoặc trả chi phí cho việc dọn dẹp, trong khi theo Đạo luật không khí sạch thì EPA có thể buộc tội các thành phố không thực hiện đúng tiêu chuẩn về chất lượng không khí bao quanh, việc này sẽ ngăn các hình thức xây dựng và trợ vốn liên bang. Trong những trường hợp khác, nếu EPA và các cơ quan tiểu bang phát hiện ra hành động cố ý vi phạm thì sẽ xử phạt tiền hoặc buộc tội hình sự.