TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ferne

xem fern.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa xôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ferne

ferne

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. aus der Ferne betrachten

quan sát vật gi từ xa. (o. PI.) (geh.) vùng đất xa xôi, vùng đất xa lạ (entfernte Gegend, Fremde)

in die Ferne ziehen

đi đến một nơi xa xôi. (PI. selten) thời xa xưa, quá khứ xa xưa

das Ereignis liegt schon in weiter Ferne

sự kiện đó đã xảy ra rất lâu rồi. (PI. selten) tương lai xa (ferne Zukunft).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ferne /(Adv.) (geh., veraltend)/

xa; xa xôi; cách xa;

Ferne /die; -, -n/

(o Pl ) khoảng cách; tầm xa (Entfernung, Distanz);

etw. aus der Ferne betrachten : quan sát vật gi từ xa. (o. PI.) (geh.) vùng đất xa xôi, vùng đất xa lạ (entfernte Gegend, Fremde) in die Ferne ziehen : đi đến một nơi xa xôi. (PI. selten) thời xa xưa, quá khứ xa xưa das Ereignis liegt schon in weiter Ferne : sự kiện đó đã xảy ra rất lâu rồi. (PI. selten) tương lai xa (ferne Zukunft).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ferne /(thi ca)/

xem fern.