fremd /[fremt] (Adj.; -er, -este)/
thuộc về nước ngoài;
có xuất xứ từ nước khác;
fremde Länder : những đất nước xa lạ fremde Sprachen lernen : học tiếng nước ngoài.
fremd /[fremt] (Adj.; -er, -este)/
thuộc về người khác;
của người khác;
fremdes Eigentum : tài sản của người khác sich in fremde Angelegen heiten mischen : can thiệp vào chuyện riêng của người khác unter fremdem Namen : mạo danh.
fremd /[fremt] (Adj.; -er, -este)/
không quen thuộc;
không quen biết;
lạ;
xa lạ;
lạc lõng (unbekannt, nicht vertraut);
sich (Dat.) od. einander fremd werden : trở nên xa ìạ , fremde Menschen : những người xa lạ warum tust du so fremd? : tại sao em lại rụt rè như thế? ich bin fremd hier : tôi không thông thuộc vùng này sie sind einander fremd geworden : họ đã trở nên xa lạ đối với nhau, họ không hiểu nhau nữa.
fremd /[fremt] (Adj.; -er, -este)/
khác thường;
kỳ lạ (ungewohnt);
das ist ein fremder Zug an ihm : đó là nét khác lạ ở hắn.
fremd /be.stimmt (Adj.)/
chịu ảnh hưởng bởi tác động bên ngoài;
bị người khác điều khiển;
Fremd /herr .schäft, die (PL selten) (Politik)/
sự thông trị (một dân tộc, một đất nước) bởi ngoại bang;
Fremd /herr .schäft, die (PL selten) (Politik)/
sự thông trị (một vùng) bởi thế lực bên ngoài;