Frequenz /[fre'kvcnts], die; -, -en/
sô' lượt người đến tham dự;
số khách đến thăm (Besucherzahl);
die Frequenz des Konzertes war gut : số lượt khán giả đến dự buổi hòa nhạc khá cao.
Frequenz /[fre'kvcnts], die; -, -en/
(Physik) tần số;
gestörte Frequenz : tần số nhiễu kritische Frequenz : tần sô' tới hạn veränderliche Frequenz : tần sổ biển đổi die Frequenz eines Senders : tần số của một đài phát thanh (hay truyền hình).
Frequenz /[fre'kvcnts], die; -, -en/
(Med ) nhịp mạch trong một phút;
nhịp tim trong một phút;