Gluckhenne /die; -, -n/
gà mái ấp;
gà mẹ ’glück lieh (Adj );
Gluckhenne /die; -, -n/
may mắn;
gặp may;
đầy thành công;
đầy thắng lợi (erfolgreich);
die Mannschaft kam zu einem glücklichen Sieg : đội bóng đã có một trận thắng nhờ may mắn.
Gluckhenne /die; -, -n/
có lợi;
thuận lợi;
thuận tiện (vorteilhaft, günstig);
der Zeitpunkt war nicht gerade glücklich gewählt : thời điềm được chọn không thuận lợi cho lắm.
Gluckhenne /die; -, -n/
đầy hạnh phúc;
có phúc;
tô' t số;
sung sướng;
vui tươi;
eine glückliche Familie : một gia đỉnh hạnh phúc ein glückliches neues Jahr! : chúc một năm mới đầy hạnh phúc! (lời chúc đầu năm).