Việt
châm ngôn
cách ngôn
ca dao
tục ngữ
Đức
Gnome
Gnome /die; -, -n (Literaturw.)/
châm ngôn; ca dao; tục ngữ;
Gnome /f =, -n (văn học)/
châm ngôn, cách ngôn; [lỏi] răn, khuyên răn, khuyên bảo.