TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ca dao

ca dao

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dân ca

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tục ngũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

châm ngôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tục ngữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ca dao

Volkslied

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Volksmund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gnome

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gnome /die; -, -n (Literaturw.)/

châm ngôn; ca dao; tục ngữ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Volksmund /n -(e)s/

ca dao, tục ngũ; Volks

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ca dao,dân ca

Volkslied n

Từ điển tiếng việt

ca dao

- dt. (H. ca: hát; dao: bài hát) Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định: Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (DgQgHàm).