Hakchen /['he:kẹan], das; -s, -/
cái móc nhỏ;
móc con;
vấu;
(Spr.) was ein Häkchen werden will, krümmt sich beizeüen : hãy bắt đầu chuẩn bị từ lúc còn thơ cho tương lai (dạy con dạy thuở còn thơ).
Hakchen /['he:kẹan], das; -s, -/
(ugs ) dấu phụ;
dấu viết lược (z B Hácek, Cedille);