Kapelle /[ka'pelo], die; -n/
nhà thờ nhỏ;
tiểu giáo đường;
Kapelle /[ka'pelo], die; -n/
nhà nguyện;
nguyện đường;
Kapelle /die; -, -n/
(thời Trung cổ) đội hợp xướng;
đội hợp ca (của nhà thờ);
Kapelle /die; -, -n/
đội đồng ca;
ban nhạc;
dàn nhạc;
Kapelle /die; -, -n (Fachspr.)/
chén nung;
lò nồi;