Hafen II /m -s, Häfen/
m -s, Häfen 1. nồi đất (gốm); 2. (kĩ thuật) chén nung; (lò) nôi; jedem Hafen II einen DeckeI wissen « biết đối đáp nhanh; aus dem hóhlen Hafen II réden nói nhảm nhí, tán bậy.
Kapelle II /f =, -n (kĩ thuật, hóa)/
cupen (nồi tro xương để nung vàn), chén nung, lò nồi.
Tiegel /m -s, =/
1. [cái] xanh, chảo (có tay cầm); 2. (kĩ thuật) chén nung, lò nồi.