TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kasse

điểm trả tiền

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

máy đếm để bàn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

qũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hộp tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quốc khố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngân khô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kho bạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền qũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

só tiền mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qũi bệnh viện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn chữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hộc chữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hộp chữ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hộp đựng tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hộc đựng tiền trong két sắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hộc tiền thu ngân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy tính tiền tự động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kasse

point of sale

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

counter top machine

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

kasse

Kasse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meine Kasse ist leer

tôi nhẵn túi rồi

in die Kasse greifen/ einen Griff in die Kasse tun (ugs. verhüll.)

ăn cắp tiền.

die Kasse klingelt/die Kassen klingeln (ugs.)

thu được nhiều tiền

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Griff in die Kasse tun, in die Kasse greifen

thu hồi qũi;

(gut) bei Kasse sein

có tiền;

knapp (schlecht] bei Kasse sein

không có tiền, cần tiền; ~

volle Kasse machen

bán hết vé (trong nhà hát V.V.);

um Kasse bitten

đề nghị tính tiền (ỏ nhà ăn);

gegen [per] Kasse

bằng tiền mặt; 3. qũi bệnh viện; 4. (in) ngăn chữ, hộc chữ, hộp chữ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kasse /[’kasa], die; -n/

hộp đựng tiền; hộc đựng tiền trong két sắt;

meine Kasse ist leer : tôi nhẵn túi rồi in die Kasse greifen/ einen Griff in die Kasse tun (ugs. verhüll.) : ăn cắp tiền.

Kasse /[’kasa], die; -n/

hộc tiền thu ngân; máy tính tiền tự động (Ladenkasse, Re gistrierkasse);

die Kasse klingelt/die Kassen klingeln (ugs.) : thu được nhiều tiền

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kasse /f =, -n/

1. qũi, hộp tiền, quốc khố, ngân khô, kho bạc; 2. tiền qũi, só tiền mặt; einen Griff in die Kasse tun, in die Kasse greifen thu hồi qũi; (gut) bei Kasse sein có tiền; knapp (schlecht] bei Kasse sein không có tiền, cần tiền; Kasse machen kiểm kê qũi; volle Kasse machen bán hết vé (trong nhà hát V.V.); um Kasse bitten đề nghị tính tiền (ỏ nhà ăn); gegen [per] Kasse bằng tiền mặt; 3. qũi bệnh viện; 4. (in) ngăn chữ, hộc chữ, hộp chữ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kasse /f/M_TÍNH/

[EN] point of sale

[VI] điểm trả tiền

Kasse /f/B_BÌ/

[EN] counter top machine

[VI] máy đếm để bàn