TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quốc khố

quốc khố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngân khố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kho bạc nhà nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngân khố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tài sản quốc gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

của nhà nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hộp tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngân khô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kho bạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền qũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

só tiền mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qũi bệnh viện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn chữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hộc chữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hộp chữ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ngân khố quốc gia

ngân khố quốc gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quốc khố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quỹ dự trữ quốc gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quốc khố

Arar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ärarisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kasse

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ngân khố quốc gia

Staatsschatz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Griff in die Kasse tun, in die Kasse greifen

thu hồi qũi;

(gut) bei Kasse sein

có tiền;

knapp (schlecht] bei Kasse sein

không có tiền, cần tiền; ~

volle Kasse machen

bán hết vé (trong nhà hát V.V.);

um Kasse bitten

đề nghị tính tiền (ỏ nhà ăn);

gegen [per] Kasse

bằng tiền mặt; 3. qũi bệnh viện; 4. (in) ngăn chữ, hộc chữ, hộp chữ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kasse /f =, -n/

1. qũi, hộp tiền, quốc khố, ngân khô, kho bạc; 2. tiền qũi, só tiền mặt; einen Griff in die Kasse tun, in die Kasse greifen thu hồi qũi; (gut) bei Kasse sein có tiền; knapp (schlecht] bei Kasse sein không có tiền, cần tiền; Kasse machen kiểm kê qũi; volle Kasse machen bán hết vé (trong nhà hát V.V.); um Kasse bitten đề nghị tính tiền (ỏ nhà ăn); gegen [per] Kasse bằng tiền mặt; 3. qũi bệnh viện; 4. (in) ngăn chữ, hộc chữ, hộp chữ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arar /das; -s, -e (österr. Amtsspr.)/

quốc khố; ngân khố; kho bạc nhà nước (Fiskus);

ärarisch /(Adj.)/

(thuộc) quốc khố; ngân khố; tài sản quốc gia; của nhà nước (staatlich);

Staatsschatz /der/

ngân khố quốc gia; quốc khố; quỹ dự trữ quốc gia;