Kassette /f =, -n/
1. [cái] hộp tiền, tráp tiền; 2. (ảnh) hộp phim, khung ảnh; 3. (xây dựng) kétxon; [thùng, giếng] chìm hơi ép; 4.[cái] vỏ bọc sách.
Kasse /f =, -n/
1. qũi, hộp tiền, quốc khố, ngân khô, kho bạc; 2. tiền qũi, só tiền mặt; einen Griff in die Kasse tun, in die Kasse greifen thu hồi qũi; (gut) bei Kasse sein có tiền; knapp (schlecht] bei Kasse sein không có tiền, cần tiền; Kasse machen kiểm kê qũi; volle Kasse machen bán hết vé (trong nhà hát V.V.); um Kasse bitten đề nghị tính tiền (ỏ nhà ăn); gegen [per] Kasse bằng tiền mặt; 3. qũi bệnh viện; 4. (in) ngăn chữ, hộc chữ, hộp chữ.