Việt
cảnh lộn xộn vui vẻ
cảnh ồn ào vui vẻ
tiệc lón
yến tiệc
đại yén
dạ yển.
đồ đồng nát
đồ tạp nhạp bỏ đi
sự quan trọng hóa
sự làm ồn ào
sự làm om sòm
Đức
Klimbim
Klimbim /[klim’bim], der; -s (ugs.)/
đồ đồng nát; đồ tạp nhạp bỏ đi;
cảnh lộn xộn vui vẻ; cảnh ồn ào vui vẻ (Klamauk);
sự quan trọng hóa; sự làm ồn ào; sự làm om sòm;
Klimbim /m -s/
1. cảnh lộn xộn vui vẻ, cảnh ồn ào vui vẻ; [sự, cảnh, tình trạng] lộn xộn, chen chúc, chen lấn; 2. [bữa] tiệc lón, yến tiệc, đại yén, dạ yển.