TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

konvention

hiệp định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công ước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiệp ưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưóc lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui tắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệp ước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qui tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập quán qui tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều luật thi đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

konvention

Konvention

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Konvention zum Schutz der Men schenrechte

một công ước quốc tế về bảo vệ quyền con người

etwas verstößt gegen die Genfer Konvention

điều gì đã vi phạm công ước Geneva (Giơ-neo-vơ).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Konvention unterzeichnen

kí hiệp định [hiệp ưđc]; 2. [tính chắt] ưóc lệ, qui tắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konvention /[konven'tsiom], die; -, -en/

(bes Völkerrecht) hiệp định; hiệp ước; công ước;

eine Konvention zum Schutz der Men schenrechte : một công ước quốc tế về bảo vệ quyền con người etwas verstößt gegen die Genfer Konvention : điều gì đã vi phạm công ước Geneva (Giơ-neo-vơ).

Konvention /[konven'tsiom], die; -, -en/

(häufig Pl ) qui tắc; tập quán (đốì nhân xử thế) (Fechten) qui tắc; điều luật thi đấu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Konvention /f =, -en/

1. [bản] hiệp định, hiệp ưóc, công ước; eine Konvention unterzeichnen kí hiệp định [hiệp ưđc]; 2. [tính chắt] ưóc lệ, qui tắc.

Metzler Lexikon Philosophie

Konvention

(1) Bezogen auf soziale Phänomene wird die K. in einem zweifachen Sinn verstanden: (a) durch Gewohnheit oder Eingelebtheit geregeltes soziales Verhalten, (b) willkürliche und explizite Setzung bzw. Vereinbarung von sozialen Regeln. Die Geltung der Regeln wird in dem einen Fall durch historisch-soziale Genese begründet, im anderen Fall durch den Vereinbarungscharakter. Die K. kann als die soziale Dimension der Regelhaftigkeit menschlichen Handelns aufgefasst werden. (2) In Bezug auf die Frage nach Ursprung und Geltung der Sprache werden beide Aspekte von K. im Hinblick auf die Funktion der richtigen Benennung der Dinge thematisiert: die Richtigkeit der die Dinge benennenden Namen beruht entweder (a) auf naturhafter Entsprechung (physei) von Wort und Ding, oder (b) auf Setzung i.S. einer Übereinkunft (thesei). (3) Im Rahmen der von Grice entwickelten handlungstheoretischen Semantik versucht Lewis zu zeigen, wie sich Bedeutungsbegriffe mit Hilfe eines eingeführten allgemeinen Kommunikationsbegriffs (und damit handlungstheoretisch) bestimmen lassen: Für jede in einem konkreten Kommunikationsakt realisierte Handlungsweise bestehen einschlägige K.en. Sie stellen nach Lewis Verhaltensweisen dar, für die die folgenden Merkmale als charakteristisch anzusehen sind: (1) Sie stellen Verhaltensregularitäten von Angehörigen einer bestimmten Gruppe P dar. (2) Sie sind freie, zielgerichtete Handlungsweisen, die in Situationen eines bestimmten Typs vollzogen werden. (3) Der in ihnen verfolgte Zweck ließe sich prinzipiell auch anders erreichen. (4) Der Erfolg der Handlungsweise hängt für jedes Mitglied von P davon ab, dass auch die anderen so handeln. Die in Kommunikationskonventionen in einer Gruppe konventionalisierten Handlungsweisen stellen Strategien dar, die beinhalten, wie sich Mitglieder einer Gruppe P verhalten, wenn sie die Sprecher- und Hörerrolle einnehmen. Davon ausgehend lassen sich dann bestimmen, (a) was es heißt, dass ein Sprecher (erfolgreich) auf konventionelle Weise zu kommunizieren versucht und der Hörer dies als Kommunikationsversuch versteht, (b) die Sprachkonventionen, durch die sprachlichen Ausdrücken als Produkten von Handlungsweisen Bedeutungen zugeordnet werden.

PP

LIT:

  • G. Meggle: Handlung, Kommunikation, Bedeutung. Frankfurt 1979. S. VII ff
  • D. Lewis: Konventionen. Eine sprachphilosophische Abhandlung. Berlin/New York 1975.