laden II /vt/
1. präs lädt u ládet) mòi, gọi, thỉnh, rưóc, mòi đến; zu Gast laden II mỏi đén chơi; 2. đòi... đén, triệu đến; uor Gericht laden II gọi ra tòa; 3. vẫy gọi, quyén rũ, lôi cuốn, thu hút.
Laden II /m -s, = u Läden/
m -s, = u Läden 1. quán, quẩy hàng, cửa hàng; 2. cánh bịt của sổ; 3. tấm bảng dầy; den Laden II schmeißen làm xong việc.