TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mündigkeit

thanh niên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tnlỏng thành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thành niên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự trưởng thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mündigkeit

Mündigkeit

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mündigkeit /die; -/

sự thành niên; sự trưởng thành;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mündigkeit /f =/

tuổi] thanh niên, tnlỏng thành.

Metzler Lexikon Philosophie

Mündigkeit

eigentlich ein dt. Rechtsbegriff, der die Stellung des germanischen Hausherrn gegenüber seiner Frau, seinen Kindern und Gesinde meint. Im geschichtsphilosophischen Kontext wird M. in der Aufklärungsphilosophie des 18. Jh. intensiv diskutiert, wobei die Kant’sche Definition aus seinem Aufsatz: »Beantwortung der Frage: Was ist Aufklärung?« von 1784 für besondere Furore gesorgt hat. Aufklärung sei, so Kant, »der Ausgang des Menschen aus seiner selbstverschuldeten Unmündigkeit. Unmündigkeit ist das Unvermögen, sich seines Verstandes ohne Leitung eines anderen zu bedienen.« An diesen Kernsatz der Aufklärung haben sich in der Folge geschichtsphilosophische Diskurse, die an einer evolutionären Veränderung der bürgerlichen Gesellschaft interessiert waren, angeschlossen – wobei der Prozess der Veränderung seine Zielgerichtetheit durch Selbstreflexion des Subjekts erhalten sollte. Daneben hat sich dann freilich ein revolutionärer Diskurs, das Praktisch-werden der Philosophie im Sinne von Marx’ 11. Feuerbachthese, etabliert, der M. zugunsten von Emanzipation preisgibt, wobei dann theoretisch vom Individuum auf die Klasse und vom Selbstbewusstsein aufs Klassenbewusstsein umgestellt wird. Habermas versucht, M. und Emanzipation – die Geschichtsphilosophie der Aufklärung mit Einsichten des Historischen Materialismus – zu verknüpfen und prägt den Begriff des »emanzipatorischen Erkenntnisinteresses«, das die emanzipierte Gesellschaft mit mündig gewordenen Bürgern antizipatorisch erschließt. In mehr oder minder deutlicher Abhängigkeit von solchen Überlegungen spielt der Begriff der M. auch in der neueren Pädagogik (Stichwort: emanzipatorische Erziehungswissenschaft) sowie in der protestantischen Theologie (D. Bonhoeffer, K. Barth) eine Rolle, wenn z.B. gerade die M. des Christen in einer säkularisierten Gesellschaft bemüht wird, um in freier Entscheidung zu Gott zu kommen.

WJ

LIT:

  • M. Sommer: Mndigkeit. In: HWPh. VI (1984). Sp. 225235
  • W. Vossenkuhl: Mndigkeit. In: Lexikon der Ethik. Hg. v. O. Hffe. Mnchen 41992. S. 49 f.