TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

manier

kiểu cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cốt cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điệu bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong thái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cung cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl. kiểu cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập quán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong cấch sáng tác điển hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giả bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giả vờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẻ điệu bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách cư xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong cách tiếp xúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong cách giao tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tô điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

manier

Manier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jeder auf seine Manier

(thành ngữ) mỗi ngưỏi có một kiểu sống; 2. pl. kiểu cách, cốt cách, điệu bộ, phong thái, phong cách, cử chỉ, tập quán.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Manier /[ma'ni:ar], die; -, -en/

(PI selten) kiểu cách; cốt cách; điệu bộ; phong thái; phong cách; cử chỉ (của một người);

Manier /[ma'ni:ar], die; -, -en/

(PI selten) phong cấch sáng tác điển hình (của một nghệ ã);

Manier /[ma'ni:ar], die; -, -en/

(PL selten) (bildungsspr abwertend) sự giả bộ; sự giả vờ; vẻ điệu bộ (Künstelei, Manieriertheit);

Manier /[ma'ni:ar], die; -, -en/

(meist PI ) cách cư xử; phong cách tiếp xúc; phong cách giao tiếp;

Manier /[ma'ni:ar], die; -, -en/

(Musik) sự tô điểm (Verzierung);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Manier /f =, -en/

1. kiểu, cách, lói, cung cách, kiểu cách; jeder auf seine Manier (thành ngữ) mỗi ngưỏi có một kiểu sống; 2. pl. kiểu cách, cốt cách, điệu bộ, phong thái, phong cách, cử chỉ, tập quán.