TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

paradigma

hệ biến hóa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niệm giới

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hệ bién hóa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫu mực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểu mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ví dụ tiêu biểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

paradigma

paradigm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

paradigma

Paradigma

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Paradigma /[para'digma], das; -s, ...men, auch/

(bildungsspr ) mẫu mực; kiểu mẫu; ví dụ tiêu biểu;

Paradigma /[para'digma], das; -s, ...men, auch/

(Sprachw ) hệ biến hóa;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Paradigma /n -s, -men/

1. mẫu; 2. (văn phạm) hệ bién hóa.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Paradigma /nt/M_TÍNH/

[EN] paradigm

[VI] niệm giới; hệ biến hóa

Metzler Lexikon Philosophie

Paradigma

(griech. Beispiel), bezeichnet sprachwissenschaftlich (a) ein Deklinations- oder Konjugationsmuster, nach dem Wörter derselben Klasse flektiert werden (z.b. a-Konjugation im Lateinischen), oder (b) sprachliche Einheiten, die in einem gegebenen Kontext zur Wahl stehen (z.B. nass, trocken, feucht). Die klassische Rhetorik versteht unter einem P. eine als Beleg angeführte Figur für eine typische Begebenheit. In der klassischen Metaphysik steht P. für ein Urbild eines innerweltlich Seienden. – In der modernen Wissenschaftsphilosophie bezeichnet der P.-Begriff das mehr oder weniger bewusste Vorverständnis von einem wissenschaftlichen Gegenstand bzw. von der zur Anwendung kommenden Forschungsmethode. Ein P. bleibt nach T. S. Kuhn unangetastet und zumeist unreflektiert, bis Anomalien auftreten und »normale Wissenschaft« und deren herrschende P.ta durch neue Forschungsergebnisse relativiert werden. Kuhns wissenschaftshistorische Analysen zeigen aber, dass der Wechsel von P.ta keineswegs als rationaler, begründungsorientierter Prozess kontinuierlichen Erkenntnisfortschritts verläuft, sondern ein eher irrationaler Vorgang ist, der den Charakter eines Generations- und Glaubenskampfes annimmt.

AN

LIT:

  • T. S. Kuhn: Die Struktur wissenschaftlicher Revolutionen. Frankfurt 1967.