rügen /(sw. V.; hat)/
khiển trách;
quở trách;
quở mắng [wegen : vì ];
rügen /(sw. V.; hat)/
phê bình;
chỉ trích;
man rügte die Unentschlos senheit der Regierung : người ta chỉ trích sự chần chừ của chính phủ.
rügen /(sw. V.; hat)/
khiếu nại;
than phiền (beanstanden);
er rügte die nachlässige der Reparaturen : ông ta khiếu nại vì sự cẩu thả của dịch vụ sửa chữa.