TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rom

bộ nhớ chỉ đọc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

ROM

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

La mã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rôm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rome

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thủ đô nước Italy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dân du mục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rom

ROM

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Read-only memory

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Read Only Memory

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

rom

ROM

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Nur-Lese-Speicher

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(Spr.) viele Wege führen nach Rom

có nhiều con đứờng dẫn đến La Mã (có nhiều phưcmg cách để đạt mục tièu)

(Spr.) Rom ist auch nicht an einem Tag erbaut worden

thành La Mã không thể xây dựng trong một ngày (việc gì cũng cần có thời gian).

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Nur-Lese-Speicher,ROM

[EN] Read Only Memory, ROM

[VI] Bộ nhớ chỉ đọc, ROM

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rom /[ro:m]/

Rome; thủ đô nước Italy (Ý);

(Spr.) viele Wege führen nach Rom : có nhiều con đứờng dẫn đến La Mã (có nhiều phưcmg cách để đạt mục tièu) (Spr.) Rom ist auch nicht an einem Tag erbaut worden : thành La Mã không thể xây dựng trong một ngày (việc gì cũng cần có thời gian).

Rom /[rom], der; -, -a/

dân du mục (Zigeuner);

ROM /das; -[s], -[s] [Abk. für engl. read-Only memorỵ = Nurlesespeicher] (Datenverarb.)/

bộ nhớ chỉ đọc (Festwertspeicher);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rom /n/

La mã, Rôm.

Rom /n -s/

La mã, Rôm; ♦ er uxir in - und hat den Papst nicht gesehen (mỉa mai) nó không thấy cái cốt tử [điều chủ yéu);

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

ROM

[EN] ROM - read-only memory

[VI] ROM, bộ nhớ chỉ đọc

ROM

[EN] ROM

[VI] ROM

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

ROM

[VI] ROM, bộ nhớ chỉ đọc

[EN] Read-only memory (ROM)

ROM

[VI] ROM

[EN] Read-only memory (ROM)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ROM /v_tắt (Festwertspeicher, Nur-Lese-Speicher, ROM-Speicher)/M_TÍNH, ĐIỆN, KT_ĐIỆN, VT&RĐ/

[EN] ROM (read-only memory)

[VI] bộ nhớ chỉ đọc, ROM