Stroh /n -(e)s/
rơm, rạ; aus Stroh bằng rơm; ein Bund Stroh một ôm rơm; ♦ Stroh im, Kopf haben ® ngu nhu bò; auf dem Stroh liegen sông trong cảnh khón cùng; j-n aufs Stroh bringen đưa ai đến cảnh khốn cùng; léeres Stroh dreschen » nUỏc đổ đầu vịt, dã tràng xe cát, nưdc đổ lá khoai.
Rom /n -s/
La mã, Rôm; ♦ er uxir in - und hat den Papst nicht gesehen (mỉa mai) nó không thấy cái cốt tử [điều chủ yéu);
strohig /a/
thuộc] rơm, rạ, tranh, gianh, có rơm.
strohem /a/
1. [thuộc] rơm, rạ, tranh, gianh; 2. hèn hạ, đê tiện, hèn hạ, dung tục, tầm thdòng; vô vị, nhạt nhẽo.
Auffälligkeit /f =, -en/
tính] ngông, rỏm, lạ thường.
außermittig /a/
1. hài hước; 2. (toán) lệch tâm; 3. ngông, rỏm, lù quặc. ý kiến, tán thành, ủy hộ, từ chối; 2. [được] biểu hiên, thể hiện, chúng tỏ.