Rom /[ro:m]/
Rome;
thủ đô nước Italy (Ý);
(Spr.) viele Wege führen nach Rom : có nhiều con đứờng dẫn đến La Mã (có nhiều phưcmg cách để đạt mục tièu) (Spr.) Rom ist auch nicht an einem Tag erbaut worden : thành La Mã không thể xây dựng trong một ngày (việc gì cũng cần có thời gian).
Rom /[rom], der; -, -a/
dân du mục (Zigeuner);
ROM /das; -[s], -[s] [Abk. für engl. read-Only memorỵ = Nurlesespeicher] (Datenverarb.)/
bộ nhớ chỉ đọc (Festwertspeicher);