Rausch /[rauf], der; -[e]s, Räusche/
cơn say (rượu, thuốc, ma tụy );
in seinem Rausch wusste er nicht, was er sagte : trong cơn say hắn không biết mình đã nói gì.
Rausch /[rauf], der; -[e]s, Räusche/
trạng thái ngây ngất;
cảm giác hạnh phúc ngây ngất;
niềm vui sướng;
im Rausch des Sieges : trong tâm trạng ngây ngất vì chiến thắng.
Rausch /.gold, das/
lá đồng thau cán mỏng;