Resolution /[rezolu'tsio:n], die; -, -en/
nghị quyết;
Entwurf für Irak-Resolution sieht größere Rolle der UNO vor : bản dự thảo nghị quyết mới về I-rắc dành vai trò lớn hơn cho Liến hiệp quổc.
Resolution /[rezolu'tsio:n], die; -, -en/
(Med ) sự tan (sưng, viêm );
sự tiêu độc;