Ruhm /[ru:m], der; -[e]s/
sự vinh quang;
tiếng tăm;
danh tiếng;
đanh vọng;
sein Ruhm stieg : danh tiếng của ông ấy tăng lèn diese Erfindung begründete seinen Ruhm : phát hiện này đã mang lại vinh quang cho ông ta er Stand auf der Höhe seines Ruhmes : ông ta đang ở đỉnh cao danh vọng sich nicht [gerade] mit Ruhm bekleckert haben (ugs. iron.) : thành tích không mấy khả quan.
rühm /lích (Adj.)/
vinh quang;
vẻ vang;
lừng lẫy;
hiển hách;
đáng khen (rühmenswert);