Schmiere /die; -, -n/
đầu nhờn;
mỡ bôi trơn;
chất bôi trơn;
Schmiere /die; -, -n/
chất bẩn nhầy nhụa;
chất bẩn dính bám;
Schmiere /die; -, -n/
(landsch ) món (mứt, bơ, pa-tê v v ) phết lên bánh mì (Brotaufstrich);
Schmiere /die; -, -n/
lát bánh mì có phết mứt (hay bơ, pa-tê V V );
Schmiere /die; -, -n/
(landsch ) trận đòn (Prügel);
Schmiere /die; -, -n/
(ugs abwertend) nhà hát tồi tàn;
Schmiere /die; - (Gaunerspr.)/
sự đứng gác;
sự cảnh giới (Wache);
[bei etw.] Schmiere stehen : (tiếng lóng) đúng canh, đúng gác.
Schmiere /die; - (Gaunerspr.)/
cảnh sát (Polizei);