TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sen

gửi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phái đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát thanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát sóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyền tin qua sóng vô tuyến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh tín hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy phát sóng vô tuyến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đài phát thanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đài trụyền hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cháy sém bề mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thui lông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cháy sém

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏa hơi nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn vị tiền tệ của Indonesia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn vị tiền tệ của Nhật Bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một bang của nước Cộng Hòa Liên Bang Đức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sen

sen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. senden

gửi cho ai vật gì

etw. an jmdn. senden

gửi vật gì đến ai.

Truppen in ein Katastrophengebiet senden

cử những toán cứu hộ đến vùng bị thiên tai.

Hilferufe senden

phát đi những lời kêu cứu.

automatischer Sender

đài phát vô tuyến tự động

kristallgesteuerter Sender

đài phát vô tuyến điều biến bằng tinh thể

leistungsschwacher Sender

đài phát vô tuyến công suất yểu.

sie hat beim Bügeln den Kragen gesengt

bà ta đã làm cháy sém cổ áo khi là.

sengen und brennen (veraltet)

cướp phá và đốt trụi.

die Schuhe fingen an zu sengen

đôi giày bắt đầu cháy sém.

die Sonne sengt

mặt trời tỏa hơi nóng như thiêu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sen /den (unr. V.; sandte/(seltener:) sendete, hat gesandt/(seltener:) gesendet)/

(geh ) gửi;

jmdm. etw. senden : gửi cho ai vật gì etw. an jmdn. senden : gửi vật gì đến ai.

sen /den (unr. V.; sandte/(seltener:) sendete, hat gesandt/(seltener:) gesendet)/

(geh ) cử đi; phái đi;

Truppen in ein Katastrophengebiet senden : cử những toán cứu hộ đến vùng bị thiên tai.

sen /den (unr. V.; sandte/(seltener:) sendete, hat gesandt/(seltener:) gesendet)/

(sendete, hat gesendet, Schweiz : sandte, hat gesandt) phát thanh; phát hình; phát sóng;

sen /den (unr. V.; sandte/(seltener:) sendete, hat gesandt/(seltener:) gesendet)/

truyền tin qua sóng vô tuyến; đánh tín hiệu;

Hilferufe senden : phát đi những lời kêu cứu.

Sen /der, der; -s, -/

máy phát sóng vô tuyến;

automatischer Sender : đài phát vô tuyến tự động kristallgesteuerter Sender : đài phát vô tuyến điều biến bằng tinh thể leistungsschwacher Sender : đài phát vô tuyến công suất yểu.

Sen /der, der; -s, -/

đài phát thanh; đài trụyền hình (Rundfunk-, Fernsehsender);

sen /gen (sw. V.; hat)/

(selten) làm cháy sém bề mặt (ansengen);

sie hat beim Bügeln den Kragen gesengt : bà ta đã làm cháy sém cổ áo khi là.

sen /gen (sw. V.; hat)/

thui lông (absengen);

sengen und brennen (veraltet) : cướp phá và đốt trụi.

sen /gen (sw. V.; hat)/

cháy sém; bắt cháy;

die Schuhe fingen an zu sengen : đôi giày bắt đầu cháy sém.

sen /gen (sw. V.; hat)/

tỏa hơi nóng;

die Sonne sengt : mặt trời tỏa hơi nóng như thiêu.

Sen /der; -[s], -[s] [indones.]/

sen; đơn vị tiền tệ của Indonesia (100 Sen = 1 Rupiah);

Sen /der; -[s], -[s] [jap.]/

sen; đơn vị tiền tệ của Nhật Bản (100 Sen = 1 Yen);

sen /-s/

một bang của nước Cộng Hòa Liên Bang Đức (deutsches Bundesland);