Ströme /[’JtnKma]/
con sông lớn;
dòng sông;
Ströme /[’JtnKma]/
dòng chảy tràn ngập;
dòng chảy lai lắng;
ein Strom von Blut : dòng mứu lai láng in Strömen : tuôn xổ' i xả, tuôn trào.
Ströme /[’JtnKma]/
dòng người;
khôi người đang di chuyển;
sie schlossen sich dem Strom der Flüchtlinge an : họ nhập vào dòng người tỵ nạn.
Ströme /[’JtnKma]/
dòng chảy;
luồng (Strömung);
der Strom trieb ihn vom Ufer ab : dòng chảy cuốn hắn ra xa bờ mit dem Strom schwim men : (nghĩa bóng) gió chiều nào ngã theo chiều đó, theo thời gegen/wider den Strom schwimmen : bơi ngược dòng, không theo thời, chông lại trào lưu chung.
Ströme /[’JtnKma]/
đòng điện;
năng lượng điện;
điện năng;
ein Strom von zwölf Ampere : mệt dòng điện mười hai ampe.