Straffen /(sw. V.; hat)/
giăng ra;
chăng ra;
căng ra;
kéo thẳng ra (spannen);
der Wind straffte die Segel : gió thổi căng buồm,
Straffen /(sw. V.; hat)/
được căng;
trở nên căng;
trở nên thẳng;
giãn ra;
seine Tilge strafften sich wieder : nét mặt anh ta giãn ra.
Straffen /(sw. V.; hat)/
tổ chức nghiêm ngặt;
qui định nghiêm minh;
siết căng (kỷ luật);