TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được căng

được căng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên căng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giãn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được căng

Straffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch Verdrehen der Aufrollvorrichtung wird der Gurt gespannt.

Đai được căng ra khi quay bộ phận cuốn này.

Als Sensor dient ein im Luftkanal gespannter Hitzdraht.

Một dây điện trở nhiệt được căng trong ống dẫn khí được dùng làm cảm biến.

Die Federn sind gespannt und alle Bremsen des Motorwagens sind gelöst.

Các lò xo được căng ra và tất cả phanh của ô tô tải được nhả.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bild 6: Pneumatisches Vorstrecken

Tấm phôi được căng trước bằng khí nén

Die durch den Oberrahmen fixierteund erwärmte Tafel wird durch Druckluft vorgestreckt, wobei der Prallteller für eine gleichmäßige Verteilung der Druckluft sorgt.

Tấm phôi đã được nung nóng và kẹp chặt trong khung trên được căng trước bằng khí nén.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Tilge strafften sich wieder

nét mặt anh ta giãn ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Straffen /(sw. V.; hat)/

được căng; trở nên căng; trở nên thẳng; giãn ra;

nét mặt anh ta giãn ra. : seine Tilge strafften sich wieder