TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

suden

phương Nam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng Nam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía Nam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miền Nam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùng đất phía Nam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
süden

phương nam

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

inf phương nam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền Nam.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

süden

south

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

süden

Süden

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Süd

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
suden

Suden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

süden

sud

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[thường được đùng với một giới từ (Abk.

s.)]

der Wind kommt von Süden

gió thổi đến từ hướng Nam.

im Süden Frankreichs

ở miền Nam nước Pháp.

wir fahren in den Ferien in den Süden

hè này chúng tôi sẽ đi nghỉ ở miền Nam.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Süd,Süden /SCIENCE/

[DE] Süd, Süden

[EN] South

[FR] sud

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Süden

sud

Süden

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Süden /m/

1. inf (dùng không loại từ) phương nam, nam; 2. miền Nam.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Süden /m/VT_THUỶ/

[EN] south

[VI] phương nam

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Suden /der; -s/

(meist o Art ) phương Nam; hướng Nam; phía Nam;

[thường được đùng với một giới từ (Abk. : s.)] der Wind kommt von Süden : gió thổi đến từ hướng Nam.

Suden /der; -s/

miền Nam;

im Süden Frankreichs : ở miền Nam nước Pháp.

Suden /der; -s/

vùng đất phía Nam; phương Nam (thường nói về miền Nam châu Âu);

wir fahren in den Ferien in den Süden : hè này chúng tôi sẽ đi nghỉ ở miền Nam.