Suden /der; -s/
(meist o Art ) phương Nam;
hướng Nam;
phía Nam;
[thường được đùng với một giới từ (Abk. : s.)] der Wind kommt von Süden : gió thổi đến từ hướng Nam.
Suden /der; -s/
miền Nam;
im Süden Frankreichs : ở miền Nam nước Pháp.
Suden /der; -s/
vùng đất phía Nam;
phương Nam (thường nói về miền Nam châu Âu);
wir fahren in den Ferien in den Süden : hè này chúng tôi sẽ đi nghỉ ở miền Nam.