vergnugen /[fear’gny.gan] (sw. V.; hat)/
giải trí;
tiêu khiển;
vui thú;
sich beim Tanzen vergnügen : tièu khiển bằng khiêu vũ.
vergnugen /[fear’gny.gan] (sw. V.; hat)/
(selten) làm vui thú;
làm thích thú;
Vergnugen /das; -s, -/
(o Pl ) sự vui thích;
sự thú vị;
sự thích thú;
sự khoan khoái;
es war mir ein Vergnügen, Sie kennen zu lernen : rất vui vì được làm quen với Bà all etw. sein Vergnügen finden : tìm thấy niềm vui trong chuyện gì ich wünsche dir auf der Party viel Vergnügen : chúc bạn dự tiệc vui vẻ.
Vergnugen /das; -s, -/
(PL selten) điều vui thích;
điều thú vị;
điều đem lại niềm vui;
thú giải trí;