TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wehen

thổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thổi bay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thổi đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay phấp phới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tung bay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wehen

wehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Wind weht aus Norden

gió thổi tử hướng Bắc

(auch unpers.

) draußen weht es heute tüchtig: ngoài kia đang có gió mạnh.

ein Luftzug wehte die Zettel vom Schreibtisch

một luồng gió thổi bay giấy tờ trên bàn

der Wind wehte den Sand auseinander

gió thổi cát bay tứ tung.

der Duft der blühenden Blumen wehte ins Zimmer

làn hương hoa nở bay vào phòng.

ihre Haare wehten im Wind

tóc nàng bay bay trong gió.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wehen /(sw. V.)/

(hat) thổi (gió);

der Wind weht aus Norden : gió thổi tử hướng Bắc (auch unpers. : ) draußen weht es heute tüchtig: ngoài kia đang có gió mạnh.

wehen /(sw. V.)/

(hat) thổi bay; thổi đi;

ein Luftzug wehte die Zettel vom Schreibtisch : một luồng gió thổi bay giấy tờ trên bàn der Wind wehte den Sand auseinander : gió thổi cát bay tứ tung.

wehen /(sw. V.)/

(ist) bay;

der Duft der blühenden Blumen wehte ins Zimmer : làn hương hoa nở bay vào phòng.

wehen /(sw. V.)/

(hat) bay phấp phới; tung bay;

ihre Haare wehten im Wind : tóc nàng bay bay trong gió.