Wiege /['vi:go], die; -, -n/
cái nôi;
(nghĩa bóng) quê hương, nơi chôn rau cắt rôn : ein Kind in die Wiege legen : đặt một em bé vào trong nòi jmdm. nicht an der Wiege gesungen worden sein : là điều (ai) không hề mơ đến, là điều (ai) không hề nghĩ đến jmdm. in die Wiege gelegt worden sein : bẩm sinh, có từ khi chào đời von der Wiege an : từ khi chào đời von der Wiege bis zur Bahre : (đùa) từ khi còn nằm trong nôi cho đến khi xuông mộ (suốt cả cuộc đời).