TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aasig

hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bôc mùi xác chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thối rữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thối tha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đê tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đểu giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khủng khiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt mọi giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aasig

aasig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein aasiges Lächeln

nụ cười đểu giả của hắn.

aasig frieren

lạnh khủng khiếp

es war ein aasig schwerer Koffer

đó là một cái va ly nặng kinh khủng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aasig /(Adj.)/

bôc mùi xác chết; thối rữa; thối tha (faulig);

aasig /(Adj.)/

đê tiện; đểu giả (gemein);

sein aasiges Lächeln : nụ cười đểu giả của hắn.

aasig /(Adj.)/

(dùng để nhấn mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) (landsch ) rất; khủng khiếp; vượt mọi giới hạn;

aasig frieren : lạnh khủng khiếp es war ein aasig schwerer Koffer : đó là một cái va ly nặng kinh khủng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aasig /I a/

hôi, thói; (nghĩa bóng) bẩn thiu, thổi tha; II adv lãnh khủng, cực, rất;